TRỰC TIẾP: Hành khúc học sinh Thủ đô | Chào mừng kỷ niệm 70 năm thành lập ngành GD&ĐT Hà Nội
9 Tháng Mười Một, 2024 8:57 chiều
Trích dự thảo Kế hoạch năm học 2019 – 2020:
TT |
Nội dung |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
1 |
Kết quả năm học 2018 – 2019 |
87,12% |
11,71% |
1,06% |
0,1% |
So với chỉ tiêu đăng kí đầu năm |
98% trở lên (Đạt chỉ tiêu) |
Dưới 2% (Đạt chỉ tiêu) |
|||
2 |
Chỉ tiêu phấn đấu Năm 2019 – 2020 |
Từ 98% trở lên |
Dưới 2% |
2.1- Chỉ tiêu Chất lượng đại trà:
TT |
Nội dung |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
1 |
Kết quả năm học 2018 – 2019 |
2,13% |
57,7% |
39,29% |
0.97% |
0% |
So với chỉ tiêu đăng kí đầu năm |
Từ 3.5 % (Không đạt) |
Từ 60% (không đạt) |
Từ 35% (Đạt) |
Dưới 1.5% (Đạt) |
0% |
|
2 |
Chỉ tiêu phấn đấu Năm 2019 – 2020 |
Từ 3.5 % |
Từ 55% |
Dưới 40% |
Dưới 1.5% |
0% |
2.1.1- Chia theo môn học tính điểm :
Môn |
Khối |
Chỉ tiêu phấn đấu |
||||
Giỏi (8,0=>10) |
Khá (6,5=>7,9) |
TB (5,0=>6,4) |
Yếu (3,5=>4,9) |
Kém Dưới 3,4 |
||
Toán |
10 |
5 |
25 |
45 |
22 |
Dưới 3% |
11 |
5 |
25 |
45 |
23 |
Dưới 2% |
|
12 |
7 |
30 |
53 |
10 |
0 |
|
Lý |
10 |
5 |
15 |
55 |
23 |
Dưới 2% |
11 |
5 |
20 |
50 |
13 |
Dưới 2% |
|
12 |
5 |
20 |
65 |
10 |
0 |
|
Hóa |
10 |
5 |
15 |
55 |
23 |
Dưới 2% |
11 |
5 |
20 |
50 |
13 |
Dưới 2% |
|
12 |
5 |
20 |
65 |
10 |
0 |
|
Sinh |
10 |
5 |
20 |
50 |
13 |
Dưới 2% |
11 |
5 |
20 |
50 |
13 |
Dưới 2% |
|
12 |
5 |
20 |
65 |
10 |
0 |
|
Tin |
10 |
10 |
40 |
40 |
10 |
0 |
11 |
10 |
40 |
40 |
10 |
0 |
|
12 |
10 |
50 |
35 |
5 |
0 |
|
Văn |
10 |
5 |
20 |
50 |
22 |
Dưới 3% |
11 |
5 |
25 |
50 |
17 |
Dưới 3% |
|
12 |
5 |
30 |
60 |
5 |
0 |
|
Sử |
10 |
10 |
30 |
45 |
12 |
Dưới 3% |
11 |
10 |
30 |
45 |
12 |
Dưới 3% |
|
12 |
10 |
30 |
55 |
5 |
0 |
|
Địa |
10 |
15 |
30 |
42 |
10 |
Dưới 3% |
11 |
15 |
30 |
45 |
7 |
Dưới 3% |
|
12 |
15 |
30 |
50 |
5 |
0 |
|
GDCD |
10 |
30 |
50 |
20 |
0 |
0 |
11 |
30 |
50 |
20 |
0 |
0 |
|
12 |
30 |
55 |
15 |
0 |
0 |
|
Tiếng Anh |
10 |
5 |
10 |
45 |
35 |
Dưới 5% |
11 |
5 |
10 |
50 |
30 |
Dưới 5% |
|
12 |
5 |
15 |
55 |
20 |
Dưới 5% |
|
GDQP An ninh |
10 |
30 |
50 |
20 |
0 |
0 |
11 |
30 |
50 |
20 |
0 |
0 |
|
12 |
30 |
55 |
15 |
0 |
0 |
|
Công nghệ |
10 |
55 |
35 |
10 |
0 |
0 |
11 |
30 |
55 |
15 |
0 |
0 |
|
12 |
30 |
55 |
15 |
0 |
0 |
2.1.2. Môn học Xếp loại (Thể dục ): Đạt từ 99 % trở lên.
2.2. Chỉ tiêu Chất lượng mũi nhọn :
– Học sinh Giỏi TP: ít nhất 01 hs đạt giải.
– Học sinh trúng tuyển vào Đại học: ít nhất 60 hs.
– Học sinh trúng tuyển vào Cao đẳng: 70% hs.
2.3. Thi THPT Quốc gia đạt 90% trở lên.
2.4. Tỉ lệ học sinh bỏ học và lưu ban <5% , trong đó tỉ lệ bỏ học không quá 1%.
Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng dự ít nhất 25 tiết/năm. GV tập sự ít nhất 2 tiết/ tuần. Tổ trưởng ít nhất 2 tiết/1 GV của tổ trong 1 năm học. GV dự ít nhất 25 tiết/ năm trong đó quy định các giờ dự đúng chuyên môn hoặc các môn tương đồng với chuyên môn như sau: các môn Toán, văn, Anh dự ít nhất 8 tiết đúng chuyên môn/1 học kì, các môn Lý, Hóa dự ít nhất 5 tiết đúng chuyên môn/1 Học kì, các môn còn lại dự ít nhất 3 tiết đúng chuyên môn/ 1 học kì, (riêng môn KTNN dự giờ Sinh, môn KTCN dự giờ Lý, môn GDQP dự giờ TD được tính là cùng chuyên môn). Không tính các tiết dự giờ sinh viên thực tập sư phạm đối với tất cả các môn.
Mỗi giáo viên phải thao giảng (giờ dạy có áp dụng các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực, sử dụng các phương tiện dạy học hiện đại) ít nhất 1 tiết trong một năm học.
Mỗi tổ có ít nhất 01 chuyên đề chuyên môn/năm. Chú trọng các chuyên đề đổi mới phương pháp giảng dạy.
– Trường Tiên tiến ( Cấp Sở GD&ĐT).
– Tổ tiên tiến : 1 Tổ (Cấp Sở GD&ĐT).
– Lao động Tiên tiến : 90% .
– CSTĐ:10 người ( Cấp cơ sở).
– GVDG : có GV vào vòng TP.
– Lớp tiên tiến: từ 12 đến 18 lớp.
Ngày 4 Tháng Mười, 2019 5:39 sáng